Về khóa học này
Bình luận (0)
- Biết Quốc hiệu, Quốc kì, Quốc ca Việt Nam.
- Nêu được một số nét cơ bản về vẻ đẹp của đất nước, con người Việt Nam.
- Nhận ra Tổ quốc Việt Nam đang phát triển mạnh mẽ.
- Biết Quốc hiệu, Quốc kì, Quốc ca Việt Nam.
- Nêu được một số nét cơ bản về vẻ đẹp của đất nước, con người Việt Nam.
- Nhận ra Tổ quốc Việt Nam đang phát triển mạnh mẽ.
- Thực hiện được hành vi, việc làm thể hiện tình yêu Tổ quốc Việt Nam nghiêm trang khi chào cờ và hát Quốc ca, yêu quý, bảo vệ thiên nhiên, trân trọng và tự hào về truyền thống lịch sử, văn hoa của đất nước.
- Tự hào được là người Việt Nam.
- Thực hiện được hành vi, việc làm thể hiện tình yêu Tổ quốc Việt Nam nghiêm trang khi chào cờ và hát Quốc ca, yêu quý, bảo vệ thiên nhiên, trân trọng và tự hào về truyền thống lịch sử, văn hoa của đất nước.
- Tự hào được là người Việt Nam.
- Nêu được một số biểu hiện của việc quan tâm đến hàng xóm láng giềng. Biết vì sao phải quan tâm đến hàng xóm láng giềng.
- Biết vì sao phải quan tâm đến hàng xóm láng giềng.
- Quan tâm đến hàng xóm láng giềng bằng những lời nói, việc làm phù hợp.
- Đồng tình với những lời nói, việc làm tốt, không đồng tỉnh với những lời nói, việc làm không tốt đối với hàng xóm láng giềng.
- Nêu được một số biểu hiện của việc quan tâm đến hàng xóm láng giềng. Biết vì sao phải quan tâm đến hàng xóm láng giềng.
- Biết vì sao phải quan tâm đến hàng xóm láng giềng.
- Quan tâm đến hàng xóm láng giềng bằng những lời nói, việc làm phù hợp.
- Đồng tình với những lời nói, việc làm tốt, không đồng tỉnh với những lời nói, việc làm không tốt đối với hàng xóm láng giềng.
- Nêu được một số biểu hiện của việc ham học hỏi.
- Nhận biết được lợi ích của việc ham học hỏi với lứa tuổi của mình.
- Thực hiện được việc làm thể hiện sự ham học hỏi.
- Nêu được một số biểu hiện của việc ham học hỏi.
- Nhận biết được lợi ích của việc ham học hỏi với lứa tuổi của mình.
- Thực hiện được việc làm thể hiện sự ham học hỏi.
- Nêu được một số biểu hiện của việc giữ lời hứa.
- Biết vì sao phải giữ lời hứa.
- Thực hiện giữ lời hứa bằng lời nói, việc làm cụ thể.
- Đồng tình với những lời nói, hành động thể hiện việc giữ lời hứa; không đồng tình vớ lời nói, hành động không giữ lời nói.
- Nêu được một số biểu hiện của việc giữ lời hứa.
- Biết vì sao phải giữ lời hứa.
- Thực hiện giữ lời hứa bằng lời nói, việc làm cụ thể.
- Đồng tình với những lời nói, hành động thể hiện việc giữ lời hứa; không đồng tình vớ lời nói, hành động không giữ lời nói.
- Nêu được một số biểu hiện của việc giữ lời hứa.
- Biết vì sao phải giữ lời hứa.
- Thực hiện giữ lời hứa bằng lời nói, việc làm cụ thể.
- Đồng tình với những lời nói, hành động thể hiện việc giữ lời hứa; không đồng tình vớ lời nói, hành động không giữ lời nói.
- Nêu được một số biểu hiện của việc giữ lời hứa.
- Biết vì sao phải giữ lời hứa.
- Thực hiện giữ lời hứa bằng lời nói, việc làm cụ thể.
- Đồng tình với những lời nói, hành động thể hiện việc giữ lời hứa; không đồng tình vớ lời nói, hành động không giữ lời nói.
